Characters remaining: 500/500
Translation

zebra markings

/'zi:brə'mɑ:kiɳz/
Academic
Friendly

Từ "zebra markings" trong tiếng Anh được dịch sang tiếng Việt "đường vằn của ngựa vằn". Đây một cụm danh từ số nhiều, chỉ các họa tiết vằn trắng đen đặc trưng trên thân của loài ngựa vằn (zebra).

Giải thích chi tiết:
  • Đường vằn (markings): Chỉ các hình dạng, họa tiết xuất hiện trên bề mặt của một vật thể nào đó. Trong trường hợp này, cụ thể hình dạng vằn đen trắng của ngựa vằn.
  • Ngựa vằn (zebra): một loài động vật thuộc họ ngựa, nổi bật với bộ lông vằn sọc đen trắng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "The zebra has beautiful zebra markings."
    (Ngựa vằn những đường vằn đẹp mắt.)

  2. Câu phức: "Zebra markings help zebras blend into their environment."
    (Đường vằn giúp ngựa vằn hòa mình vào môi trường xung quanh.)

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh nghệ thuật hoặc thiết kế, "zebra markings" có thể được dùng để chỉ những họa tiết tương tự xuất hiện trên các bề mặt khác, chẳng hạn như vải hoặc giấy. dụ: "The fabric features zebra markings, adding a unique touch to the dress." (Vải họa tiết đường vằn, tạo thêm nét độc đáo cho chiếc váy.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Stripes: (đường sọc) từ chung hơn, dùng để chỉ các đường dài, có thể màu sắc khác nhau.
  • Patterns: (họa tiết) thuật ngữ tổng quát hơn, bao gồm nhiều kiểu dáng, không chỉ riêng đường vằn.
Idioms cụm động từ:

Mặc dù "zebra markings" không idioms phổ biến, nhưng bạn có thể thấy một số cụm từ liên quan đến "stripes": - "Earn your stripes": có nghĩa bạn đã chứng tỏ được khả năng hoặc đã kinh nghiệm trong một lĩnh vực nào đó.

Kết luận:

"Zebra markings" không chỉ đơn thuần đường vằn của loài ngựa vằn, còn có thể được áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ tự nhiên đến nghệ thuật.

danh từ số nhiều
  1. đường vằn

Comments and discussion on the word "zebra markings"